300 bài toán ôn tập các dạng lớp 1

2 2

300 bài toán ôn tập các dạng lớp 1

Bài 1: Số?

……+ 26 = 46

78 – …. = 70

90 – …. = 70

98 – ….. = 38

…. – 71 = 12

76 – … = 0

6 + …. = 17

…..+ 37 = 67

54 – …. = 54

Bài 2: Tính

86 – 36 = ….

86 – 56 = ….

50 + 34 = ….

97 – 47 =…..

97 – 50 = ….

50 + 47 = …….

68 – 38 = …..

34 + 30 = ….

60 – 40 = …..

60 + 40 = ….

100 – 40 = ….

100 – 60 = ….

Bài 3: Tính

40 + 30 + 8 = …..

50 + 40 + 7 = ….

70 – 30 + 2 = ….

90 – 50 + 4 = …

97 – 7 – 40 = …

97 – 40 – 7 = …

Bài 4: < > =

40 + 5 …… 49 – 7
………………………………………………

79 – 28 …… 65 – 14
……………………………………………..

34 + 25 ….. 43 + 15
………………………………………………..

79 – 24 ….. 97 – 42
……………………………………………….

Bài 5: Lớp học có 20 học sinh nam và 16 học sinh nữ. Hỏi lớp có tất cả bao nhiêu học sinh?

Bài giải

………………………………………………………..

………………………………………………………..

………………………………………………………..

………………………………………………………..

Bài 6: Viết số:

Bảy mươi ba: ………….

Ba mươi bảy: ………….

Chín mươi lăm: ……….

Năm mươi chín: ………

Sáu mươi tư: …… ;…….

Năm mươi mốt: ………

Bài 7: Đặt tính rồi tính

17 – 6

………

………

………

10 + 6

………

………

………

12 + 5

………

………

………

14 + 4

………

………

………

18 – 8

………

………

………

17 – 3

………

………

………

2 + 13

………

………

………

15 – 4

………

………

………

Bài 8: Tính

18 cm – 8cm + 7 cm =………….

15 cm + 4 cm – 9 cm = …………

12 cm + 6 cm – 6 cm = …………

16 cm – 2 cm – 4 cm = …………

19 cm – 5 cm + 3 cm =………….

10 cm + 7 cm – 5 cm = …………

14 cm – 4 cm + 4 cm = …………

11 cm + 8 cm – 4 cm = …………

Bài 9: An có 12 viên bi, Lan có 7 viên bi. Hỏi cả hai bạn có tất cả bao nhiêu viên bi?

Bài giải

………………………………………………………..

………………………………………………………..

………………………………………………………..

………………………………………………………..