Phiếu bài tập cuối tuần Toán 1 sách Kết nối tri thức với cuộc sống gồm đầy đủ các phiếu bài tập trong Học kì 1, chưa có đáp án, chúng tôi sẽ tiếp tục cập nhật. Còn học kì 2 có tuần 20, 21, 22, 23, 24 đã có đáp án.
Qua đó, giúp các em học sinh tham khảo, củng cố kiến thức đã học trong tuần hiệu quả hơn, để chuẩn bị thật tốt kiến thức cho tuần tiếp theo. Đồng thời, cũng giúp thầy cô giao phiếu bài tập cuối tuần cho học sinh của mình. Ngoài ra, có thể tham khảo thêm Phiếu bài tập cuối tuần sách Cánh diều, Chân trời sáng tạo. Vậy mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Tailieusieucap.com:
Phiếu bài tập cuối tuần Toán lớp 1 – Học kì 1
Phiếu bài tập cuối tuần Toán lớp 1 – Tuần 1
Câu 1: Em hãy cho biết bài đầu tiên của sách toán Kết nối là bài gì?
…………………………………………………………………………….
Câu 2: Em hãy viết các số từ 0 đến 5?
…………………………………………………………………………..
Câu 3: Từ 0 đến 5 có bao nhiêu số ?
A. 4 số
B. 5 số
C.6 số
Câu 4: Em hãy viết các số 0, 1, 2, 3,4,5
+ Theo thứ tự từ bé đến lớn:…………………………………………..
+ Theo thứ tự từ lớn đến bé:…………………………………………..
Câu 5: Số?
Câu 6: Viết tiếp
0, 1,……., 2…….., ………5
…….,4,…….., ………, 1
Câu 7: Vẽ tiếp để mỗi ô trống có kết quả bằng 5
Câu 8: Quan sát hình và cho biết
Có………con bướm
Có …….con sư tử
Có………cái cây
Có con khỉ
Bức tranh có tất cả…… con vật
Câu 9: Trên Ô tô có 1 bao lúa. Bé muốn có 4 bao lúa thì ô tô phải chở thêm mấy bao nữa?
Trả lời: Thêm …… bao lúa
Câu 11: Đếm và viết số thích hợp
Câu 12: Trong các số 0, 1, 2 ,3 ,4, 5 Số bé nhất là: …………….
Số lớn nhất là: …………..
Số …….đứng giữa số 3 và số 5 là:…………….
Phiếu bài tập cuối tuần Toán lớp 1 – Tuần 2
Câu 1: Em hãy viết các số từ số 6 đến số 10
…………………………………………………………………………………..
Câu 2: Em hãy viết các số từ số 0 đến số 10:
……………………………………………………………………………….
Câu 3: Từ số 6 đến số 10 có tất cả mấy số?
A. 6 số
B.7 số
C. 5 số
Câu 4: Viết các số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9,10
+ Theo thứ tự từ bé đến lớn:
……………………………………………………………………..
+ Theo thứ tự từ lớn đến bé:
……………………………………………………………………..
Câu 5: Số?
Câu 6: Với các số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9,10
+ Số lớn nhất trong dãy số trên là:………
+ Số lớn nhất có 1 chữ số là: ……………
+ Số bé nhất là: …………
+ Từ số 0 đến số 10 có tất cả bao nhiêu số: ……….
+ Em hãy viết các số lẻ: ………………………………………….
+ Em hãy viết các số chẵn: ……………………………………….
+ Số đứng sau số 7 là số: …………..
+ Số đứng trước số 4 là số: …………..
+ Số đứng giữa số 5 và số 7 là số: ……………
+ Có bao nhiêu số đứng trước số 5: ……..số. Đó là số: ……………..………….
+ Có bao nhiêu số đứng sau số 7:……số. Đó là số:… ……………..……………..
Câu 7: Vẽ thêm các ngôi sao để mỗi ô vuông có kết quả bằng 9.
Câu 8: Vẽ thêm các hình tròn để mỗi ô vuông có kết quả bằng 10.
Câu 9: Cho thêm cá vào bình để trong bình có 7 con cá.
A. 4 con cá
B. 5 con cá
C. 6 con cá
……
Phiếu bài tập cuối tuần Toán lớp 1 – Học kì 2
Phiếu bài tập cuối tuần Toán lớp 1 – Tuần 24
Bài 1: Điền số thích hợp vào ô trống:
Bài 2: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời thích hợp:
a) Bút chì của em dài khoảng:
A. 1 bước chân của em | B. 10cm |
b) Quyển sách của em dài khoảng:
A. 25cm | B. 1cm |
c) Đồ vật nào dưới đây dài khoảng 3 bước chân của em?
A. Chiếc xe đạp | B. Cặp sách |
Bài 3: Viết số thích hợp vào ô trống (theo mẫu):
Bài 4: Nhìn vào mỗi hình vẽ và khoanh vào câu trả lời đúng:
Đáp án Phiếu bài tập cuối tuần lớp 1 – Tuần 24
Bài 1:
Bài 2:
a) B | b) A | c) A |
Bài 3:
Bài 4:
Phiếu bài tập cuối tuần Toán lớp 1 – Tuần 23
Bài 1: Khoanh vào vật dài nhất ở mỗi hình dưới đây:
Bài 2: Điền số thích hợp vào ô trống:
Bài 3: Điền số từ 1 đến 4 vào ô trống theo thứ tự khinh khí cầu bay thấp nhất đến cao nhất:
Bài 4: Nhìn hình vẽ dưới đây và trả lời các câu hỏi sau:
1) Trong bốn con vật, con vật cao nhất là?
2) Con vật thấp nhất trong bốn con vật là?
3) Số con vật cao hơn con hổ là?
4) Số con vật thấp hơn con hươu cao cổ là?
5) Con vật nào cao hơn con hổ nhưng thấp hơn con hươu cao cổ?
Đáp án Phiếu bài tập cuối tuần lớp 1 – Tuần 23
Bài 1:
Bài 2:
Bài 3:
Bài 4:
1) Trong bốn con vật, con vật cao nhất là con hưu cao cổ.
2) Con vật thấp nhất trong bốn con vật là con chuột.
3) Số con vật cao hơn con hổ là 2 con.
4) Số con vật thấp hơn con hươu cao cổ là 3 con.
5) Con vật cao hơn con hổ nhưng thấp hơn con hươu cao cổ là con hà mã.
Phiếu bài tập cuối tuần Toán lớp 1 – Tuần 22
Bài 1: Điền số thích hợp vào ô trống:
Bài 2: Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ trống:
Bài 3: Nhìn hình vẽ và viết dài hơn, ngắn hơn vào chỗ chấm cho thích hợp:
a) Bút chì số 1 ….. bút chì số 2.
b) Thước kẻ số 2 ….thước kẻ số 1.
c) Con rắn số 1 …. con rắn số 2.
d) Mũi tên số 1 …. mũi tên số 2.
e) Bút màu số 2 …. bút màu số 1.
g) Vợt tennis …. vợt bóng chày.
Bài 4: Viết các số 1, 2, 3, 4, 5, 6 vào ô trống theo thứ tự từ dài nhất đến ngắn nhất:
Đáp án Phiếu bài tập cuối tuần lớp 1 – Tuần 22
Bài 1:
Bài 2:
Bài 3:
a) Bút chì số 1 dài hơn bút chì số 2.
b) Thước kẻ số 2 ngắn hơn thước kẻ số 1.
c) Con rắn số 1 dài hơn con rắn số 2.
d) Mũi tên số 1 dài hơn mũi tên số 2.
e) Bút màu số 2 ngắn hơn bút màu số 1.
g) Vợt tennis ngắn hơn vợt bóng chày.
Bài 4:
Phiếu bài tập cuối tuần Toán lớp 1 – Tuần 21
Bài 1:
a) Sắp xếp các số 72, 51, 13, 53, 0, 24 theo thứ tự từ bé đến lớn.
b) Sắp xếp các số 14, 51, 46, 24, 93, 2 theo thứ tự từ lớn đến bé.
Bài 2: Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ trống:
Bài 3: Điền số thích hợp vào chỗ trống:
Bài 4: Nối các số từ bé đến lớn và tô màu bức tranh:
Đáp án Phiếu bài tập cuối tuần lớp 1 – Tuần 21
Bài 1:
a) Sắp xếp: 0, 13, 24, 51, 53, 72
b) Sắp xếp: 93, 51, 46, 24, 14, 2
Bài 2:
Bài 3:
Bài 4:
Phiếu bài tập cuối tuần Toán lớp 1 – Tuần 20
Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu):
Mẫu: 27 gồm 2 chục và 7 đơn vị
a) ….gồm 3 chục và 6 đơn vị. | b) 82 gồm ….chục và ….đơn vị. |
c) ….gồm 1 chục và 5 đơn vị. | d) 71 gồm ….chục và ….đơn vị. |
Bài 2: Điền số thích hợp vào ô trống:
Bài 3:
a) Sắp xếp các số 82, 24, 14, 6, 93, 0, 22 theo thứ tự từ bé đến lớn.
b) Sắp xếp các số 5, 33, 62, 15, 58, 17, 59 theo thứ tự từ lớn đến bé.
Bài 4: Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ chấm:
72 … 37 | 92 … 49 | 18 … 18 |
59 … 91 | 47 … 18 | 91 …. 91 |
Đáp án Phiếu bài tập cuối tuần Toán lớp 1 – Tuần 20
Bài 1:
a) 36 gồm 3 chục và 6 đơn vị. | b) 82 gồm 8 chục và 2 đơn vị. |
c) 15 gồm 1 chục và 5 đơn vị. | d) 71 gồm 7 chục và 1 đơn vị. |
Bài 2:
Bài 3:
a) Sắp xếp: 0, 6, 14, 22, 24, 82, 93.
b) Sắp xếp: 62, 59, 58, 33, 17, 15, 5.
Bài 4:
72 > 37 | 92 > 49 | 18 = 18 |
59 < 91 | 47 > 18 | 91 = 91 |
Be the first to comment