Đề cương ôn thi học kì 1 môn Hóa học lớp 12 năm 2022 – 2023

Đề cương ôn tập Hóa học 12 học kì 1 năm 2022 – 2023 là tài liệu không thể thiếu dành cho các bạn lớp 12 chuẩn bị thi cuối học kì 1.

Đề cương ôn tập học kì 1 Hóa 12 giới hạn nội dung ôn thi, kèm theo các dạng bài tập trọng tâm kèm theo đề thi minh họa. Thông qua đề cương ôn tập cuối kì 1 Hóa học 12 giúp các bạn làm quen với các dạng bài tập, nâng cao kỹ năng làm bài và rút kinh nghiệm cho bài thi học kì 1 lớp 12 sắp tới. Vậy sau đây đề cương ôn thi học kì 1 Hóa học 12 mời các bạn cùng tải tại đây. Bên cạnh đó các bạn tham khảo thêm: đề cương thi học kì 1 môn Toán 12.

I. Mục tiêu ôn thi học kì 1 môn Hóa 12

– Năng lực sử dụng ngôn ngữ hóa học

– Năng lực tính toán

– Năng lực vận dụng kiến thức hóa học vào thực tế

– Năng lực giải quyết vấn đề

– Năng lực sáng tạo,…

II. Hình thức kiểm tra học kì 1 môn Hóa 12

– Trắc nghiệm khách quan 30 câu (100%)

III. Ma trận đề kiểm tra học kì 1 môn Hóa học 12

Mức độ

Tên chủ đề

Nhận biếtThông hiểuVận dụngVận dụng cao Cộng
Chủ đề 3

Amin

Biết tính chất vật lý, tính chất hóa học.Tính chất lý hóa, sự ảnh hưởng của các nhóm nguyên tử trong phân tử.Lập công thức, muối amin.
Số câu 2210 5
Chủ đề 4

Aminoaxit

Công thức tên gọi và tính chất hóa học.Ảnh hưởng cấu tạo đến tính chất.Xác định sản phẩm trong phản ứng với axit, bazơ.Tính chất lượng tính và phản ứng axit bazo của hỗn hợp xảy ra nhiều giai đoạn.
Số câu 2 2 11 6
Chủ đề 5

Peptit và protein

Cấu tạo, tính chất.Công thức cấu tạo của peptit, nhận biết.Bài tập định lượng tính lượng muối trong phản ứng thủy phân.Tổng hợp phản ứng thủy phân, đốt cháy hỗn hợp peptit.
Số câu 2 21 1 6
Chủ đề 6

Polime

Tên gọi, công thức polime. Phân loại tơ.Điều kiện cần của monome tham gia pư trùng hợp, trùng ngưng.Xác định khối lượng monome trùng ngưng. Xác định tỉ lệ mắt xích.
Số câu 1 1 103
Chủ đề 7

Đại cương kim loại

Tính chất vật lý của kim loại.Phản ứng của kim loại.Tính lượng sản phẩm, chất tham gia trong phản ứng kim loại với axit.Xác định chiều hướng phản ứng sản phẩm cuối của nhiều quá trình, nhiều giai đoạn phức tạp. Sử dụng được phương pháp bảo toàn vào giải quyết bài toán định lượng của kim loại Fe, Ag, Cu trong H+ và NO3
Số câu 3 2 41 10
Tổng số câu999330
số điểm333310
Tỉ lệ %30%30%30%10%100%

IV. Câu hỏi trắc nghiệm Hóa 12 học kì 1

Câu 1 : Nguyên nhân gây nên tính bazơ của C2H5NH2 là do

A. C2H5NH2 tạo liên kết hiđro với nước nên tan nhiều trong nước.

B. gốc C2H5– đẩy electron về phía N nên phân tử C2H5NH2phân cực.

C. độ âm điện của N lớn hơn H nên cặp electron giữa N và H bị lệch về phía N.

D. nguyên tử N còn có cặp electron tự do nên có khả năng nhận proton.

Câu 2: Trong các chất sau, chất nào là amin bậc 2?

A. H2N-[CH2]6–NH2

B. CH3–CH(CH3)–NH2

C. CH3–NH–CH3

D. C6H5NH2

Câu 3: Trong các tên gọi dưới đây, tên nào phù hợp với chất CH3–CH(CH3)–NH2?

A. Metyletylamin.

B. Etylmetylamin.

C. Isopropanamin.

D. Isopropylamin.

Câu 4: Amin không tan trong nước là

A. etyl amin.

B. metyl amin.

C. anilin.

D. tri metyl amin.

Câu 5: Hoá chất nào sau đây tác dụng dung dịch Br2, tạo kết tủa trắng.

A. Metyl amin

. B. Đi etyl amin.

C. Metyl etyl amin.

D. Anilin.

Câu 6. Dãy gồm các chất đều làm giấy quỳ tím ẩm chuyển sang màu xanh là:

A. amoni clorua, metyl amin, natri hiđroxit.

B.metyl amin, amoniac, natri axetat..

C. anilin, metyl amin, amoniac.

D.anilin, amoniac, natri hiđroxit.

Câu 7:Sắp xếp các hợp chất sau theo thứ tự giảm dần tính bazơ:

(1) C6H5NH2 ;(2) C2H5NH2 ; (3) (C6H5)2NH ; (4) (C2H5)2NH ; (5) NaOH ; (6) NH3

A. (5) > (4) > (2) > (6) > (1) > (3)

B. (5) > (4) > (2) > (1) > (3) > (6)

C. (1) > (3) > (5) > (4) > (2) > (6)

D. (6) > (4) > (3) > (5) > (1) > (2)

Câu 8: Aminoaxit là những hợp chất hữu cơ trong phân tử chứa :

A. nhóm Cacboxyl

B. nhóm amino

C. 1 hoặc nhiều nhóm Amino và 1 hoặc nhiều nhóm Cacboxyl

D.1 nhóm Amino và 1 nhóm Cacboxyl

Câu 9: Axit amino axetic (glixin) có CTPT là

A. CH3COOH.

B. C2H5NH2.

C. CH3COOC2H5.

D. NH2CH2-COOH

Câu 10: Chất nào sau đây vừa tác dụng được với H2NCH2COOH, vừa tác dụng được với CH3NH2?

A. NaCl.

B. HCl.

C. CH3OH.

D. NaOH.

Câu 11: Để chứng minh amino axit là hợp chất lưỡng tính ta có thể dùng phản ứng của chất này lần lượt với:

A. dung dịch KOH và dung dịch HCl.

B. dung dịch NaOH và dung dịch NH3.

C. dung dịch HCl và dung dịch Na2SO4.

D. dung dịch KOH và CuO.

Câu 12: Cho quỳ tím vào mỗi dung dịch dưới đây: dung dịch làm quỳ tím hoá xanh là :

A. H2N-CH2(NH2)COOH

B. CH3COOH

C. H2N-CH2-COOH

D. HOOC-CH2 -CH2 -CH(NH2)-COOH

Câu 13. Cho quỳ tím vào mỗi dung dịch chứa các chất dưới đây:

(1) H2N – CH2 – COOH (2) NH3Cl – CH2 – COOH (3) NH2 – CH2 – COONa

(4) H2N – CH2 – CH2 – CH(NH2) – COOH (5) HOOC – CH2 – CH2 – CH(NH2) – COOH

Dung dịch các chất làm quỳ tím hóa đỏ là:

A. (2), (4).

B.(3), (5).

C. (1), (3).

D. (2), (5).

Câu 14. Anilin có công thức hóa học là:

A. CH3COOH.

B.CH3OH.

C. C6H5NH2.

D. C6H5OH.

Câu 15: Để phân biệt 3 dung dịch H2NCH2COOH, CH3COOH và C2H5NH2 chỉ cần dùng một thuốc thử là

A. dung dịch NaOH.

B. dung dịch HCl.

C. natri kim loại.

D. quỳ tím.

Câu 16: Cho dãy các chất: C6H5NH2 (anilin), H2NCH2COOH, CH3CH2COOH, CH3CH2CH2NH2, C6H5OH (phenol). Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch HCl là

A. 4.

B. 2.

C. 3.

D. 5.

Câu 17: pH của dung dịch cùng nồng độ mol của ba chất H2NCH2COOH (1); CH3CH2COOH (2); CH3[CH2]3NH2 (3) tăng theo trật tự nào sau đây?

A. (3) < (1) < (2)

B. (2) < (1) < (3)

C. (1) < (2) < (3)

D. (2) < (3) < (1)

Câu 18: Đặc điểm cấu tạo của các phân tử nhỏ (monome) tham gia phản ứng trùng hợp là

A. phải là hiđrocacbon

B. phải có 2 nhóm chức trở lên

C. phải là anken hoặcankađien.

D. phải có một liên kết đôi hoặcvòng no không bền.

Câu 19: Trong các cặp chất sau, cặp chất nào tham gia phản ứng trùng ngưng

A. CH2=CH-Cl và CH2=CH-OCO-CH3

B. CH2=CH-CH=CH2 và C6H5-CH=CH2

C. CH2=CH-CH=CH2 và CH2=CH-CN

D. H2N-CH2-NH2 và HOOC-CH2-COOH

Câu 20: Tơ nào là tơ thiên nhiên?

A. sợi bông

B. tơ visco

C. tơ nilon

D. tơ tằm

Câu 21: Poli (vinyl clorua) có công thức là

A. (-CH2-CHCl-)2.

B. (-CH2-CH2-)n.

C. (-CH2-CHBr-)n.

D. (-CH2-CHF-)n.

Câu 22: Tên gọi của polime có công thức (-CH2-CH2-)n là

A. polivinyl clorua.

B. polietilen.

C. polimetyl metacrylat.

D. polistiren.

Câu 23:Polivinyl clorua (PVC) được điều chế từ vinyl clorua bằng phản ứng

A. axit – bazơ.

B. trao đổi.

C. trùng hợp.

D. trùng ngưng.

Câu 24 : Để phân biệt da thật và da giả làm bằng PVC, người ta thường dùng phương pháp đơn giản là

A. đốt thử.

B. thuỷ phân.

C. ngửi.

D. cắt.

Câu 25 : Monome dùng để điều chế polime trong suốt không giòn (thuỷ tinh hữu cơ) là

A. CH2=C(CH3)COOCH3.

B. CH2=CH-COOCH3.< /p>

C. CH2=CH-CH3.

D. CH3COO-CH=CH2.

…………….

V. Đề thi minh họa học kì 1 Hóa 12

Câu 1: Trùng hợp 5,6 lít C2H4 (đktc). Hiệu suất phản ứng là 90% thì khối lượng polime thu được là

A. 7,3gam.

B. 4,3gam.

C. 5,3gam.

D. 6,3 gam.

Câu 2: Polime nào sau đây thuộc loại polime thiên nhiên?

A. Poli(vinyl clorua).

B. Tơ nitron.

C. Tơ tằm.

D. Tơ nilon -6,6.

Câu 3: Chất nào sau đây không tham gia phản ứng thủy phân?

A. Tinh bột.

B. Saccarozơ.

C. Protein.

D. Glucozơ.

Câu 4: Một hỗn hợp A gồm 2 este đơn chức, mạch hở X, Y (MX < MY). Đun nóng 12,5 gam hỗn hợp A với một lượng dung dịch NaOH vừa đủ thu được 7,6 gam hỗn hợp B (gồm 2 ancol no, đơn chức có khối lượng phân tử hơn kém nhau 14 đvC) và hỗn hợp hai muối Z. Đốt cháy 7,6 gam B thu được 7,84 lít khí CO2 (đktc) và 9 gam H2O. Phần trăm khối lượng của X, Y trong hỗn hợp A lần lượt là

A. 59,2%; 40,8%.

B. 40,8%; 59,2%.

C. 66,67%; 33,33%.

D. 50%; 50%.

Câu 5: Một loại polietilen có phân tử khối là 50000. Hệ số polime hóa trung bình của loại polietilen đó là

A. 1230.

B. 920.

C. 1786.

D. 1529.

Câu 6: Đồng phân của glucozơ là

A. tinh bột.

B. xenlulozơ.

C. fructozơ.

D. saccarozơ.

Câu 7: Dung dịch không làm đổi màu quỳ tím là

A. metyl amin.

B. alanin.

C. axit glutamic.

D. lysin.

Câu 8: Thuốc thử được dùng để phân biệt Gly-Ala-Gly với Gly-Ala là

A. dung dịch NaCl.

B. dung dịch NaOH.

C. Cu(OH)2trong môi trường kiềm.

D. dung dịch HCl.

Câu 9: Xét sơ đồ: Glyxin A X .X có cấu tạo là

A. H2NCH2COONa.

B. ClH3NCH2COOH.

C. ClH3NCH2COONa.

D. H2NCH2COOH.

Câu 10: Poli(vinyl clorua) có công thức là

A. (-CH2-CHCl-)n

B. (-CH2-CHBr-)n.

C. (-CH2-CHF-)n.

D. (-CH2-CH2-)n.

Câu 11: Cho một mẩu Na vào dung dịch CuSO4, hiện tượng xẩy ra là

A. có khí thoát ra, xuất hiện kết tủa xanh, kết tủa không tan.

B. có khí thoát ra, xuất hiện kết tủa xanh, sau đó kết tủa tan.

C. dung dịch mất màu xanh, xuất hiện Cu màu đỏ.

D. dung dịch có màu xanh, xuất hiện Cu màu đỏ.

Câu 12: Lên men m gam glucozơ với hiệu suất 80%. Lấy toàn bộ khí CO2 thu được cho tác dụng với dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 30 gam kết tủa. Giá trị của m là

A. 33,75 gam.

B. 27,0 gam.

C. 22,5 gam.

D. 67,5 gam.

Câu 13: Để chứng minh tính chất lưỡng tính của glyxin (H2N-CH2-COOH) ta cho glyxin tác dụng với cặp chất nào sau đây?

A. Dung dịch Br2và kim loại Na.

B. Dung dịch NaOH và dung dịch HCl.

C. Dung dịch NaOH và dung dịch NaCl.

D. Dung dịch HCl và dung dịch NaCl.

Câu 14: Cho m(g) hỗn hợp 2 aminoaxit (phân tử chỉ chứa 1 nhóm – COOH và 1 nhóm – NH2) tác dụng với 100 ml dung dịch HCl 2M được dung dịch X. Để phản ứng vừa hết với các chất trong X cần dùng 200(g) dung dịch NaOH 8,4% được dung dịch Y. Cô cạn Y được 34,37(g) chất rắn khan. Giá trị m là

A. 19,8.

B. 11,7.

C. 17,83.

D. 71,1.

Câu 15: Hợp chất X có công thức cấu tạo CH3COOC2H5. Tên gọi của X là

A. metyl propionat.

B. metyl axetat

C. etyl propionat.

D. etyl axetat.

Câu 16: Hợp chất X là một – aminoaxit. Cho 0,01 mol X tác dụng vừa đủ với 80ml dung dịch HCl 0,125M. Sau đó cô cạn dung dịch thu được 1,875g muối. Khối lượng phân tử của X là

A. 189 đvC.

B. 145 đvC.

C. 149 đvC.

D. 151 đvC.

Câu 17: Cho 12 gam hỗn hợp X gồm Fe và Cu vào dung dịch HCl dư sau phản ứng thấy thoát ra 2,24 lít khí H2(đktc). Khối lượng của Cu trong hỗn hợp là

A. 11,2 gam.

B. 6,4 gam.

C. 5,6 gam.

D. 0,64 gam.

Câu 18: Polime nào sau đây có cấu trúc mạch phân nhánh?

A. Polietilen.

B. Amilopectin.

C. Poli(vinyl clorua).

D. Xenlulozơ.

Câu 19: Có3 ống nghiệm đựng ba chất lỏng không màu: dung dịch glucozơ, anilin, dung dịch saccarozơ được đánh dấu ngẫu nhiên. Nhỏ từng giọt nước brom lần lượt vào từng ống nghiệm, thấy

– Ống nghiệm (1) thấy nước brom mất màu.

– Ống nghiệm (2) thấy nước brom mất màu và có kết tủa trắng.

– Ống nghiệm (3) thấy nước brom không bị mất màu.

Chất trong ống nghiệm (1), (2), (3) lần lượt là

A. glucozơ, saccarozơ, anilin.

B. saccarozơ, glucozơ, anilin.

C. anilin, saccarozơ, glucozơ.

D. glucozơ, anilin, saccarozơ.

Câu 20: Cho 7,4 gam CH3COOCH3 tác dụng với 200 ml dung dịch NaOH 1M, sau phản ứng thu được dung dịch chứa a gam muối. Giá trị của a là

A. 8,2.

B. 10,8.

C. 4,2.

D. 6,8.

Câu 21: Cho 0,3 mol tristearin ((C17H35COO)3C3H5) tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được m gam glixerol. Giá trị của m là

A. 14,4.

B. 27,6.

C. 9,2.

D. 4,6.

Câu 22: Số đồng phân của amin ứng với công thức phân tử C2H7N là

A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Câu 23: Cho 3,1 gam một amin đơn chức X tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch HCl 1M. Công thức phân tử của X là

A. CH5N.

B. C3H7N.

C. C3H9N.

D. C2H5N.

Câu 24: Dãy gồm các chất được xếp theo chiều tính bazơ giảm dần từ trái sang phải là

A. C6H5NH2, NH3, CH3NH2.

B. CH3NH2, NH3, C6H5NH2.

C. CH3NH2, C6H5NH2, NH3

D. NH3, CH3NH2, C6H5NH2.

Câu 25: Kim loại cứng nhất là

A. W.

B. Al.

C. Cu.

D. Cr.

Câu 26: Tính chất vật lý nào dưới đây của kim loại không phải do các electron tự do gây ra?

A. Tính dẻo.

B. Tính dẫn điện và nhiệt.

C. Ánh kim.

D. Tính cứng.

Câu 27: Glucozơ được ứng dụng để tráng gương, tráng ruột phích. Người ta cho 180 gam dung dịch glucozơ nồng độ 10% tác dụng với AgNO3/NH3 dư để thực hiện phản ứng tráng bạc, khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m(g) Ag. Giá trị của m là

A. 10,8 gam.

B. 14,4 gam.

C. 21,6 gam.

D. 16,2 gam.

Câu 28: Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C3H6O2 là

A. 4.

B. 3.

C. 1.

D. 2.

Câu 29: Chất nào sau đây không phải là este ?

A. HCOOH.

B. HCOOCH3.

C. CH3COOCH3.

D. HCOOC6H5.

Câu 30: Cho các cặp oxi hoá – khử sau: Zn2+/Zn, Cu2+/Cu , Fe2+/Fe. Biết tính oxi hoá của các ion tăng dần theo thứ tự: Zn2+, Fe2+, Cu2+, tính khử giảm dần theo thứ tự: Zn, Fe, Cu. Trong các phản ứng hoá học sau, phản ứng không xảy ra là

Fe + CuCl2.

B. Zn + CuCl2.

C. Cu + FeCl2.

D. Zn + FeCl2

(Cho H=1; C=12; N=14; O=16; Na=23; Mg=24; Al=27; S=32; Cl=35,5; K=39; Mn=55; Fe=56; Cu=64; Zn=65; Br=80; Ag=108; Ba=137; Ca=40)

Đáp án đề thi học kì 1 Hóa 12

CÂU123456789101112131415
Đ.ADCDACCBCBAAABCD
CÂU161718192021222324252627282930
Đ.ADBBDABBABDDCDAC

………………..

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *