✅ Chuyên mục: | ⭐ Lớp 2 |
✅ Loại file: | |
✅ Dung lượng: | ⭐ 384.84 KB |
✅ Loại tài liệu: | ⭐ Chọn lọc |
✅ Lượt xem: | ⭐ 132,703 |
Ma trận Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 theo Thông tư 22 – Mẫu số 1
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 – Đề số 1
I. Phần trắc nghiệm (7 điểm)
Khoanh vào đáp án đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Kết quả của phép tính 2 x 5 bằng:
A. 10 | B. 12 | C. 14 | D. 16 |
Câu 2: Số “Ba trăm hai mươi bảy” được viết là:
A. 237 | B. 27 | C. 300 | D. 327 |
Câu 3: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm 728 > ….là:
A. 883 | B. 740 | C. 702 | D. 747 |
Câu 4: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm 45km + 13km = ….km là:
A. 60 | B. 58 | C. 56 | D. 54 |
Câu 5: Giá trị của X thỏa mãn X – 102 = 234 là:
A. X = 336 | B. X = 405 | C. X = 318 | D. X = 324 |
Câu 6: Tổng 500 + 20 + 3 biểu thị số:
A. 532 | B. 523 | C. 235 | D. 253 |
Câu 7: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm 3dm 4cm = ….mm là:
A. 403 | B. 304 | C. 340 | D. 34 |
Câu 8: Chu vi của hình tứ giác có độ dài các cạnh lần lượt là 4cm, 6cm, 9cm và 11cm bằng:
A. 28cm | B. 29cm | C. 30cm | D. 31cm |
Câu 9: Phép tính 124 + 225 có kết quả bằng:
A. 313 | B. 351 | C. 327 | D. 349 |
Câu 10: Độ dài của đường gấp khúc ABCD có độ dài AB = 3cm, BC = 2cm và CD = 10cm là:
A. 15cm | B. 12cm | C. 13cm | D. 16cm |
Ma trận Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 theo Thông tư 22 – Mẫu số 2
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 – Đề số 2
I. Phần trắc nghiệm (4 điểm)
Khoanh vào đáp án đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Số “Năm trăm tám mươi bảy” được viết là:
A. 500 | B. 87 | C. 578 | D. 587 |
Câu 2: Số bé nhất trong các số 834, 148, 593, 328 là:
A. 593 | B. 834 | C. 148 | D. 328 |
Câu 3: Giá trị của X thỏa mãn X – 124 = 572 là:
A. X = 696 | B. X = 672 | C. X = 693 | D. X = 616 |
Câu 4: Hôm nay là ngày 12. Một tuần nữa sẽ là ngày:
A. 19 | B. 18 | C. 17 | D. 16 |
Câu 5: Bạn Lan có 20 quyển vở. Bạn Hòa nhiều hơn bạn Lan 6 quyển vở. Số quyển vở bạn Hòa có là:
A. 25 quyển | B. 26 quyển | C. 27 quyển | D. 28 quyển |
Câu 6: Kết quả của phép tính 12 : 2 + 5 x 4 là:
A. 8 | B. 12 | C. 20 | D. 26 |
Câu 7: Chu vi của hình tam giác có độ dài ba cạnh lần lượt là 2cm, 3cm và 4cm là:
A. 6cm | B. 7cm | C. 8cm | D. 9cm |
II. Phần tự luận (6 điểm)
Câu 8: Đặt tính rồi tính:
a) 105 + 273 | b) 852 – 720 | c) 2 x 3 | d) 20 : 4 |
Câu 9: Tìm X, biết:
a) X – 200 = 415 | b) X : 9 = 3 |
Câu 10: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 4cm = ….mm | b) 5dm = ….mm |
c) 12km + 27km = ….km | c) 20kg : 5 + 24kg = …kg |
Câu 11: Mỗi bộ quần áo cần 4m vải. Hỏi 8 bộ quần áo như vậy cần bao nhiêu mét vải?
Câu 12: Lớp 2A có 16 học sinh nam. Số học sinh nữ của lớp 2A nhiều hơn số học sinh nam 8 học sinh. Hỏi lớp 2A có tất cả bao nhiêu học sinh nữ?
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 – Đề số 3
I. Phần trắc nghiệm (7 điểm)
Khoanh vào đáp án đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Số 736 được đọc là:
A. Bảy trăm ba mươi sáu | B. Bảy trăm ba và sáu |
C. Bảy trăm sáu mươi ba | D. Bảy ba sáu |
Câu 2: Các số 938, 148, 593, 293 được viết theo thứ tự từ bé đến lớn là:
A. 148, 293, 593, 938 | B. 938, 593, 293, 148 |
C. 593, 938, 293, 148 | D. 148, 593, 293, 938 |
Câu 3: Giá trị của số 2 trong số 824 là:
Câu 4: Kết quả của phép tính 250 + 318 là:
Câu 5: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm 15m + 27m – 20m = …m là:
Câu 6: Giá trị của X thỏa mãn X : 4 = 2 là:
A. X = 7 | B. X = 8 | C. X = 9 | D. X = 10 |
Câu 7: Biết ngày 11 trong tháng vào thứ ba. Hỏi ngày 18 cùng tháng đó vào thứ mấy?
A. Thứ hai | B. Thứ ba | C. Thứ tư | D. Thứ năm |
Câu 8: Kết quả của phép tính 256 – 100 là:
Câu 9: Độ dài đường gấp khúc ABCD bằng bao nhiêu biết AB = 5cm, BC = 10cm và CD = 11cm?
A. 27cm | B. 26cm | C. 25cm | D. 24cm |
Câu 10: Chu vi của hình tứ giác có 4 cạnh bằng nhau và bằng 6dm là:
A. 16dm | B. 20cm | C. 24dm | D. 24cm |
Câu 11: Hình dưới đây có bao nhiêu hình tam giác?
A. 8 hình | B. 7 hình | C. 6 hình | D. 5 hình |
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 – Đề số 4
I. Phần trắc nghiệm (4 điểm)
Khoanh vào đáp án đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Số “Năm trăm tám mươi bảy” được viết là:
A. 400 + 40 + 8 | B. 400 + 8 | C. 400 + 40 | D. 40 + 40 + 8 |
Câu 2: Số bé nhất trong các số 834, 148, 593, 328 là:
A. 738 | B. 924 | C. 194 | D. 482 |
Câu 3: Giá trị của X thỏa mãn X – 124 = 572 là:
A. X = 696 | B. X = 672 | C. X = 693 | D. X = 616 |
Câu 4: Hôm nay là ngày 12. Một tuần nữa sẽ là ngày:
A. 800 | B. 80 | C. 8 | D. 88 |
Câu 5: Bạn Lan có 20 quyển vở. Bạn Hòa nhiều hơn bạn Lan 6 quyển vở. Số quyển vở bạn Hòa có là:
A. 25 quyển | B. 26 quyển | C. 27 quyển | D. 28 quyển |
Câu 6: Kết quả của phép tính 12 : 2 + 5 x 4 là:
A. 460 | B. 452 | C. 414 | D. 422 |
Câu 7: Chu vi của hình tam giác có độ dài ba cạnh lần lượt là 2cm, 3cm và 4cm là:
A. 6 hình | B. 7 hình | C. 8 hình | D. 9 hình |
II. Phần tự luận (6 điểm)
Câu 8: Đặt tính rồi tính:
a) 105 + 273 | b) 852 – 720 | c) 2 x 3 | d) 20 : 4 |
Câu 9: Tìm X, biết:
a) X – 200 = 415 | b) X : 9 = 3 |
Câu 10: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 4cm = ….mm | b) 5dm = ….mm |
c) 12km + 27km = ….km | c) 20kg : 5 + 24kg = …kg |
Câu 11: Mỗi bộ quần áo cần 4m vải. Hỏi 8 bộ quần áo như vậy cần bao nhiêu mét vải?
Câu 12: Lớp 2A có 16 học sinh nam. Số học sinh nữ của lớp 2A nhiều hơn số học sinh nam 8 học sinh. Hỏi lớp 2A có tất cả bao nhiêu học sinh nữ?
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 – Đề số 5
I. Phần trắc nghiệm (4 điểm)
Khoanh vào đáp án đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Số 448 được viết thành tổng là:
A. 400 + 40 + 8 | B. 400 + 8 | C. 400 + 40 | D. 40 + 40 + 8 |
Câu 2: Số lớn nhất trong các số 482, 194, 924, 738 là:
Câu 3: Giá trị của X thỏa mãn X + 100 = 789 là:
A. X = 889 | B. X = 689 | C. X = 864 | D. X = 624 |
Câu 4: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm 8dm = ….mm là:
Câu 5: Mỗi bao gạo nặng 2kg. 6 bao gạo như vậy nặng số ki-lô-gam là:
A. 18kg | B. 16kg | C. 14kg | D. 12kg |
Câu 6: Kết quả của phép tính 214 + 583 – 383 là:
Câu 7: Số hình tam giác có trong hình dưới đây là:
A. 6 hình | B. 7 hình | C. 8 hình | D. 9 hình |
II. Phần tự luận (6 điểm)
Câu 8: Thực hiện phép tính:
a) 104 + 255 – 112 | b) 234 – 110 + 542 |
c) 120 + 257 + 100 | d) 899 – 463 – 210 |
Câu 9: Tìm X, biết:
a) X x 5 = 35 | b) X : 7 = 4 |
Câu 10: Tính:
a) 12kg + 54kg – 47kg | b) 22km – 15km + 55km |
Câu 11: Bạn Lan chia đều 30 viên kẹo vào 5 hộp. Hỏi mỗi hộp có bao nhiêu viên kẹo?
Câu 12: Hà có 15 nhãn vở. Hà được mẹ cho thêm 18 nhãn vở. Hỏi Hà có tất cả bao nhiêu nhãn vở?
bo-de-thi-hoc-ki-2-mon-toan-lop-2-nam-hoc-2020-2021