Đề thi học kì 1 môn Toán Lớp 8 năm 2021 Đề 2

Đề thi học kì 1 môn Toán Lớp 8 năm 2021 Đề 2

Câu 1: Kết quả phép tính 2 x(5-3 x) là:

A. 7 x+5 x^{2}

B. 10 x-6 x^{2}

C. 6 x^{2}-10 x

D. 7 x-5 x^{2}

Câu 2: Kết quả của phép tính (x y+5)(x y-1) là:

A. x^{2} y^{2}+4 x y-5

B. x^{2} y^{2}+4 x y+5

C. x^{2}-2 x y-1

D. x^{2}+2 x y+5

Câu 3: Khai triển hằng đẳng thức (1-2 x)^{2} ta được kết quả bằng:

A. 1-4 x^{2}

B. 1+4 x+4 x^{2}

C. 1-4 x+4 x^{2}

D. 1-2 \mathrm{x}+4 \mathrm{x}^{2}

Câu 4: Đa thức 3 x^{2}-4 x thành nhân tử?

A. x(3 x-4 x)

B. x(x-4)

C. x(3-4 x)

D. x(3 x-4)

Câu 5: Đơn thức 3 x^{2} y^{3} chia hết cho đơn thức nào sau đây?

A. 3 x^{3} y^{3}

B. x^{2} y^{3} z

C. 6 x y^{2}

D. 6 x y^{4}

Câu 6: Rút gọn phân thức \frac{3(5-x)}{3 x(x-5)} được kết quả là:

A. \frac{1}{x}

B. x

C. \frac{x-5}{x(x-5)}

D. -\frac{1}{x}

Câu 7: Điều kiện của x để giá trị của phân thức \frac{7}{x-3} xác định là:

A. x>3

B. x<3

C. x \neq 3

D. x=3

Câu 8: Kết quả của phép tính \frac{25 x^{2}}{17 y^{4}} \cdot \frac{34 y^{5}}{15 x^{3}} là:

A. \frac{10 \mathrm{x}}{3 \mathrm{y}}

B. \frac{10 \mathrm{y}}{3 \mathrm{x}}

C. \frac{10 x y}{3}

D. \frac{10 x+y}{3 x y}

Câu 9: Thực hiện phép chia đa thức x^{2}-6 x+15 cho đa thức x-3 được dư là

A. 6

B. 15

C. -6

D. -15

Câu 10: Giá trị của phân thức \frac{x^{2}-4}{x^{2}-4 x+4} bằng 0 khi x bằng

A. 0

B. \pm 2

C. -2

D. 2

Câu 11: Tứ giác \mathrm{ABCD} có \widehat{\mathrm{A}}=100^{\circ}, \widehat{\mathrm{B}}=70^{\circ}, \widehat{\mathrm{C}}-\widehat{\mathrm{D}}=30^{\circ} thì góc \mathrm{C} là:

A. 90^{\circ}

B. 110^{\circ}

C. 100^{\circ}

D. 120^{\circ}

Câu 12: Hình thang cân là hình thang có

A. hai cạnh bên bằng nhau

B. hai đường chéo bằng nhau

C. hai cạnh bên song song

D. hai đường chéo vuông góc với nhau

Câu 13: Cho ABC có MN là đường trung bình ( MN//AC). Biết AC = 4cm. Tính MN?

A. 2cm

B. 4 cm

C. 8 cm

D. 16 cm

Câu 14: Trong các hình sau, hình nào không có tâm đối xứng?

A. Hình vuông

B. Hình chữ nhật

C. Hình thang cân

D. Hình thoi

Câu 15: Diện tích của hình chữ nhật thay đổi như thế nào nếu chiều dài và chiều rộng đều tăng 3 lần?

A. Diện tích tăng lên 9 lần

B. Diện tích tăng lên 6 lần

C. Diện tích tăng lên 3 lần

D. Diện tích không thay đổi.

II. Tự luận (7,0 điểm)

Bài 1. ( 0,75 điểm) Thực hiện phép tính

a) 3 x^{2}\left(x^{2}-2 x+5\right)

b) (x+1)(2 x-3)

c) \left(15 x^{2}+3 x^{3}-x^{4}\right): 3 x^{2}

Bài 2. (2,0 điểm) Phân tích đa thức thành nhân tử :

a) 4 x^{3}-4 x

b) x^{3}-4 x^{2}+4 x

c) x^{2}+y^{2}-25+2 x y

d) x^{2}-6 x+8

Bài 3. (0,75 điểm) Thực hiện phép tính :

a) \frac{4 x}{2 x+1}+\frac{2}{2 x+1}

b) \frac{10}{x^{2}-25}-\frac{5}{x^{2}+5 x}

c) \frac{3 x^{2}+3 x+3}{4 x+4}: \frac{9 x^{3}-9}{2 x^{2}-2}

Bài 4 (3,0 điểm):

Cho tam giác ABC cân tại A. Gọi M là trung điểm của BC, K là điểm đối xứng với A qua M.

a) Chứng minh tứ giác ABKC là hình thoi.

b) Tam giác ABC cần thêm điều kiện gì thì tứ giác ABKC là hình vuông?

c) Qua A kẻ đường thẳng song song với BC, đường thẳng này cắt đường thẳng CK tại D. Chứng minh AD = BC.

d) Cho biết AD = 6cm, AK = 8cm. Tính đường cao AH của tam giác ADK.

Bài 5 (0,5 điểm): Cho a,b,c là các số dương thỏa mãn

Hãy tính giá tri của biểu thứcA=\frac{a^{2017}}{b^{2017}}+\frac{b^{2017}}{c^{2017}}+\frac{c^{2017}}{a^{2017}}