✅ Chuyên mục: | ⭐ Tài Liệu Thi Lên Lớp 10 |
✅ Loại file: | |
✅ Dung lượng: | ⭐ 203.42 KB |
✅ Loại tài liệu: | ⭐ Chọn lọc |
✅ Lượt xem: | ⭐ 118,109 |
Ngữ pháp Tiếng Anh ôn thi vào lớp 10
I. Các thì tiếng Anh thi vào lớp 10
1. Present Simple tense.( Thì hiện tại đơn)
– Use : là một thì trong ngữ pháp tiếng Anh nói chung. Thì hiện tại đơn diễn tả một hành động hay sự việc mang tính chất chung chung, tổng quát lặp đi lặp lại nhiều lần hoặc một sự thật hiển nhiên hay một hành động diễn ra trong thời gian ở hiện tại.
+ Diển tả một chân lý, một sự thật hiển nhiên (1 hiện tượng vật lý).
– Form:
+ S + V/Vs / es + ……………………. Ex: -The earth goes around the sun.
– S + don’t/doesn’t + V+ ……………….. -We don’t have classes on Sunday.
? Do/Does + S + V + ………………….? – Does Lan speak French?
– Các từ nhận biết: always, usually, often, sometimes, seldom, never, every day/ week/ month/ year…
– Lưu ý: ta thêm “ES” sau các động từ tận cùng bằng: O, S, X, CH, SH ( goes, misses, fixes, watches, washes
* Động từ/ danh từ tận cùng bằng -S có 2 cách phát âm là: /s, /z/.
a. Đối với những động từ/ danh từ tận cùng là: -p, -f, -th, -k, -t khi thêm -S sẽ phát âm là /s/.
Ex: stops, books, cuts, months, roofs,…….
b. Đối với những động từ/ danh từ tận cùng là các phụ âm còn lại hoặc nguyê n âm, khi thêm -S sẽ phát âm là /z/.
Ex: enjoys, stays, dogs, pens, tables, lives,…….
2. Past Simple Tense (Thì quá khứ đơn)
– Use : diễn tả hành động bắt đầu và kết thúc trong quá khứ và không còn liên quan tới hiện tại.
Thì quá khứ đơn có thể sử dụng với trạng từ thời gian xảy ra trong quá khứ (ví dụ: I walked to the market last Saturday) hoặc tại một thời điểm xác đinh (ví dụ: I studied today).
– Form:
+ S + V-ed(hợp quy tắt ) / V2 (bất quy tắt ) + ……. Ex : – He arrived here yesterday.
– S + didn’t + V + …………………. – She didn’t go to school yesterday.
? Did + S + V + …………………… ? – Did you clean this table?
– Các từ nhận biết : last week / month / year . . ., ago, yesterday, In + name trong quá khứ, from 2000 to 2005.
3. Past perfect Tense (Thì quá khứ hoàn thành):
– Use: Diễn tả 1 hành động quá khứ xảy ra trước 1 mốc thời gian hoặc một sự kiện trong quá khứ.
– Form:
+ S + Had + V3 + O.
– S + Hadn’t + V3 + O.
? Had + S + V3 + O ?
Ex: We had lived in Hue before 1975.
– We hadn’t lived in Hue before 1975.
– Had they lived in Hue before 1975 ?
ngu-phap-tieng-anh-on-thi-vao-lop-10