Ôn tập các thì trong Tiếng Anh có kèm đáp án

14
✅ Chuyên mục:Tài Liệu Thi Lên Lớp 6, Tài Liệu Thi Lên Lớp 10, Tài Liệu Thi Tốt Nghiệp
✅ Loại file:⭐ PDF
✅ Dung lượng: ⭐ 349.70 KB
✅ Loại tài liệu:⭐ Chọn lọc
✅ Lượt xem:⭐ 334,105

Ôn tập các thì trong Tiếng Anh có kèm đáp án

Ôn tập các thì trong Tiếng Anh có kèm đáp án

Ôn tập các thì trong Tiếng Anh có kèm đáp án

– Use : là một thì trong ngữ pháp tiếng Anh nói chung. Thì hiện tại đơn diễn tả một hành động hay sự việc mang tính chất chung chung, tổng quát lặp đi lặp lại nhiều lần hoặc một sự thật hiển nhiên hay một hành động diễn ra trong thời gian ở hiện tại.

+ Diển tả một chân lý, một sự thật hiển nhiên (1 hiện tượng vật lý).

+ Diển tả một chân lý, một sự thật hiển nhiên (1 hiện tượng vật lý).

– Form:

+ S + V/Vs / es + ……………………. Ex: -The earth goes around the sun.

– S + don’t/doesn’t + V+ ……………….. -We don’t have classes on Sunday.

? Do/Does + S + V + ………………….? – Does Lan speak French?

– Các từ nhận biết: always, usually, often, sometimes, seldom, never, every day/ week/ month/ year…

– Lưu ý: ta thêm “ES” sau các động từ tận cùng bằng: O, S, X, CH, SH ( goes, misses, fixes, watches, washes

ng>* Động từ/ danh từ tận cùng bằng -S có 2 cách phát âm là: /s, /z/.

a. Đối với những động từ/ danh từ tận cùng là: -p, -f, -th, -k, -t khi thêm -S sẽ phát âm là /s/.

Ex: stops, books, cuts, months, roofs,…….

b. Đối với những động từ/ danh từ tận cùng là các phụ âm còn lại hoặc nguyên âm, khi thêm -S sẽ phát âm là /z/.

Ex: enjoys, stays, dogs, pens, tables, lives,…….

Bài tập về các thì trong tiếng Anh

Exercise 1: Use the correct form of verbs in brackets.

1. In all the world, there (be) __________ only 14 mountains that (reach) __________above 8,000 meters.

2. He sometimes (come) __________ to see his parents.

3. When I (come) __________, she (leave) __________for Dalat ten minutes ago.

4. My grandfather never (fly) __________ in an airplane, and he has no intention of ever doing so.

5. We just (decide) __________ that we (undertake) ____________ the job.

6. He told me that he (take) __________ a trip to California the following week.

7. I knew that this road (be) __________ too narrow.

8. Right now I (attend) __________ class. Yesterday at this time I (attend) __________class.

bai-tap-ve-thi-trong-tieng-anh_tailieusieucap