✅ Chuyên mục: | ⭐ Tài Liệu Thi Lên Lớp 6 |
✅ Loại file: | |
✅ Dung lượng: | ⭐ 116.59 KB |
✅ Loại tài liệu: | ⭐ Chọn lọc |
✅ Lượt xem: | ⭐ 133,742 |
Bộ đề ôn tập thi vào Lớp 6 môn Tiếng Anh
I. Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại
1.
A. books
B. pencils
C. rulers
D. bags
2.
A. read
B. teacher
C. eat
D. ahead
3.
A. tenth
B. math
C. brother
D. theater
4.
A. has
B. name
C. family
D. lamp
5.
A. does
B. watches
C. finishes
D. brushes
6.
A. city
B. fine
C. kind
D. like
7.
A. bottle
B. job
C. movie
D. chocolate
8.
A. son
B. come
C. home
D. mother
II. Chọn một từ không cùng nhóm với các từ còn lại
1.
A. never
B. usually
C. always
D. after
2.
A. orange
B. yellow
C. apple
D. blue
3.
A. sing
B. thirsty
C. hungry
D. hot
4.
A. apple
B. orange
C. milk
D. pear
5.
A. face
B. eye
C. month
D. leg
6.
A. you
B. their
C. his
D. my
7.
A. sunny
B. windy
C. weather
D. rainy
8.
A. in
B. but
C. of
D. under
III. Chọn đáp án đúng nhất (A, B, C hoặc D) để hoàn thành các câu sau
1. She ………………. to the radio in the morning.
A. listen
B. watches
C. listens
D. sees
2. My friend ………………. English on Monday and Friday.
A. not have
B. isn’t have
C. don’t have
D. doesn’t have
3. I am ……….., so I don’t want to eat any more.
A. hungry
B. thirsty
C. full
D. small
4. Last Sunday we…………….in the sun, we enjoyed a lot.
A. had great fun
B. have great fun
C. have funs
D. had great funs
5. I’m going to the ……………….. now. I want to buy some bread.
A. post office
B. drugstore
C. bakery
D. toy store
6. Another word for “table tennis”………………………..
A. badminton
B. ping-pong
C. football
D. volleyball
7. The opposite of “weak” is ………………………………
A. thin
B. small
C. strong
D. heavy
8. How…………is it from here to Hanoi?
A. often
B. far
C. many
D. much
9. Where……………….you yesterday? I was at home.
A. was
B. are
C. were
D. is